TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
Giảng viên
|
1
|
Một số kết quả về môđun có chiều Krull
|
2002
|
Tạp chí Khoa học Đại Học Huế
Số 10, tr 37-46
|
Lê Đức Thoang
|
2
|
Some results on the dimension of modules
|
2002
|
Proceedings of the International Conference on Algebra and its Applications (ICCA 2002), Thailand (2002), 253-260 (MR2009941).
|
3
|
Đặc trưng vành PF, QF qua các mở rộng của vành tự nội xạ
|
2005
|
Tạp chí Khoa học Đại Học Huế
Số 30, tr. 13-19.
|
4
|
Một vài kết quả về vành FSG
|
2005
|
Tạp chí Khoa học Đại Học Huế
Số 30, tr. 5-11
|
5
|
On semiperfect QF-3 rings
|
2005
|
Contributions in Mathematics and Applications – A special volume published by East-West Journal of Mathematics, Thailand (2005), 211-216.
|
6
|
On semiperfect miniinjective rings with essential socles
|
2006
|
Southeast Asian Bulletin of Mathematics, Volume 30, China(2006), 555-560 (MR2243696).
|
7
|
On generalizations of injectivity
|
2006
|
Acta Mathematica Universitatis Comenianae, Volume LXXV (2), Slovakia (2006), 199-208 (MR2296379).)
|
8
|
On strictly generalized p-quasi-baer rings
|
2007
|
East-West J. of Mathematics: Vol. 9, No 2 (2007) pp. 189-196 (MR2485237).
|
9
|
When is a semiperfect ring right PF
|
2008
|
Asian-European Journal of Mathematics Vol. 1, No. 3 (2008), 353-358, © World Scientific Publishing Company (MR2452249).
|
10
|
Đặc trưng vành PF và QF qua môđun và vành nội xạ đế mạnh
|
2012
|
Đặc san Khoa học Văn Hiến
Số 2, tr. 15-21.
|
11
|
Môđun nửa hoàn chỉnh
|
2012
|
Tạp chí khoa học Đại học Phú Yên
Số 1, tr. 34-43
|
12
|
Đặc trưng vành PF với điều kiện chiều Goldie hữu hạn
|
2013
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Qui Nhơn (ISSN 1859-0357)
Số 3, tr. 13-16.
|
13
|
A characterization of co-Harada rings
|
2013
|
Asian-European J. of Math. Vol. 6, No. 2 (2013) (7 pages), © World Scientific Publishing Company (MR3091640)
|
14
|
So sánh cấu trúc các lớp vành co-H và PF
|
2013
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên (ISSN 0866-7780)
Số 4, tr. 5-9
|
15
|
Điều kiện để vành hoàn chỉnh là vành co-Harada
|
2014
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên (ISSN 0866-7780)
Số 5, tr. 53-58
|
16
|
A note on Generalizations of QF rings
|
2016
|
Asian-European J. of Math. Vol. 9, No. 2 (2016) 1650067 (4 pages), © World Scientific Publishing Company. DOI: 10.1142/S1793557116500674
|
17
|
Suy nghĩ từ một bài toán thi HSG quốc tế
|
2006
|
Toán học và tuổi trẻ số 03
|
Lê Hào
|
18
|
Mở rộng bài toán con bướm cho các đường Conic
|
2007
|
Toán học và tuổi trẻ số 05
|
19
|
Các hệ thức liên hệ giữa đường thẳng và đường tròn
|
2008
|
Toán học và tuổi trẻ số 07
|
20
|
Số Gauss nguyên tố và ứng dụng
|
2009
|
“Tuyển chọn theo chuyên đề toán học (tập 3)”- Sách do nhà xuất bản Giáo dục ấn hành 2009
|
21
|
Đường cong Bspline và một số vấn đề liên quan
|
2010
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên
|
22
|
Mở rộng định lí trung hòa phần dư và ứng dụng
|
2011
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên
|
23
|
Đa thức đặc trưng, giá trị riêng và ứng dụng vào ma trận và định thức
|
2012
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên
|
24
|
Đường cong Bspline và ứng dụng vào lập trình đồ họa 3D
|
2013
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên
|
25
|
Một số vấn đề về phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng với cấp n tùy ý
|
2015
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên
|
26
|
Hàm ngẫu nhiên B-spline và ứng dụng vào dự báo
|
2016
|
Tạp chí Khoa học trường Đại học Phú Yên
|
27
|
Tính chất nghiệm của bài toán Dirichlet cho phương trình giả parabolic phi tuyến
|
2016
|
Toán học giải tích và ứng dụng
|
Đào Thị Hải Yến
|
28
|
Bài toán Dirichlet cho phương trình giả parabolic phi tuyến
|
2015
|
Hội nghị toàn quốc lần thứ IV về ứng dụng toán học
|
29
|
Phương trình phi tuyến phát sinh trong lưu lượng chất lỏng ba lớp
|
2015
|
Tạp trí khoa học trường Đại học Phú yên
|
30
|
Nghiên cứu vị trí phơi chiếu theo thời gian của các nhân viên sản xuất 131I tại viện nghiên cứu hạt nhân
|
2016
|
Hội nghị khoa học lần thứ X - Trường Đại học Khoa học tự nhiên - TP. Hồ Chí Minh
|
Trần Xuân Hồi
|
31
|
Định lượng thâm nhập dài hạn của 131I qua đường hít thở từ phép lấy mẫu khí kết hợp với thu nhận vi môi trường-thời gian bằng điện thoại
|
2016
|
Hội nghị chuyên ngành NHEP 2016 về “Vật lý hạt nhân, Vật lý Năng lượng cao và Các vấn đề liên quan”
|
32
|
Estimating the Internal Dose for 131I Production Workers From Air Sampling Method
|
2016
|
Radiation Protion Dosimetry. 2016 Sep 21. DOI: 0.1093/rpd/ncw269
(IF: 0,894)
|
33
|
Using smartphone as a motion detector to collect time-microenvironment data for estimating the inhalation dose
|
2016
|
Applied Radiation and Isotopes. 2016 Sep;115:267-73. doi: 10.1016/j.apradiso.2016.06.024
(IF: 1,136)
|
34
|
Sử dụng máy lấy mẫu khí xách tay để định liều chiếu trong cho nhân viên sản xuất 131I tại viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt
|
2016
|
Hội nghị khoa học – Trường Đại học Khánh Hòa
|
35
|
Đánh giá phơi nhiễm ngắn hạn cá nhân đối với hơi 131I trong quá trình sản xuất đồng vị phóng xạ tại viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt
|
2016
|
Tạp chí KH – Trường Đại học Phú Yên – Số 14/2017
|
36
|
Phân tích trọng số các thành phần điểm của Trường Đại học Phú Yên trên cơ sở dạy học và đánh giá theo hướng tiếp cận năng lực người học
|
2015
|
Tạp chí KH – Trường Đại học Phú Yên – Số 12/2015
|
37
|
Kết quả khảo sát nồng độ 131I trong không khí ở các phòng sản xuất đồng vị phóng xạ tại viện nghiên cứu hạt nhân sáu tháng đầu năm 2015
|
2015
|
Tạp chí KH – Trường Đại học Phú Yên – Số 10/2015
|
|
Time-microenvironment patterns of radiation workers handling radioiodine products at Nuclear Research Institute
|
2015
|
Tạp chí khoa học-ĐHSP-TPHCM – Số 9(75)/2015
|
38
|
Định liều chiếu trong cho nhân viên bức xạ đối với 131I bằng điện thoại và máy lấy mẫu khí xách tay
|
2015
|
Hội Nghị Vật lý Y Khoa toàn quốc lần 1-TPHCM-8/2015
|
39
|
Studying dosimetric parameters of thermoluminescent dosemeter of CASO4:Dy powder made in the nuclear research institute for personal radiation dosimetry
|
2015
|
Hội nghị Khoa học và Công nghệ hạt nhân lần thứ 11 –Đà Nẵng 2015
|
40
|
Estimating individual exposure to I-131 for radiation workers at radioisotope production using air sampling and smartphone techniques
|
2015
|
Hội nghị Khoa học và Công nghệ hạt nhân lần thứ 11 –Đà Nẵng 2015
|
41
|
Phương pháp định liều chiếu trong đối với 131I cho nhân viên bức xạ Việt Nam bằng kỹ thuật lấy mẫu không khí
|
2014
|
Hội nghị khoa học lần 9 – ĐH KHTN HCM
|
42
|
Experimental Measurement of Neutron Flux Distribution Inside The Water-Filled Howitzer Using Isotope Sources In The Nuclear Research Institute, Vietnam
|
2014
|
IOSR Journal of Engineering (IOSRJEN)
Vol. 04, Issue 10 October
(IF: 1,645)
|
43
|
Thiết lập bài thực hành mẫu về mô phỏng MCNP thí nghiệm đo phân bố thông lượng, đặc trưng làm chậm và khuếch tán của neutron dùng nguồn đồng vị
|
2014
|
Hội thảo “Các định hướng nghiên cứu của Vật lý” – Đại học Đồng Nai
|
44
|
Xác định thông số phổ neutron đối với howitzer chứa nước dùng nguồn đồng vị 252Cf ở Viện Nghiên cứu hạt nhân
|
2014
|
Hội thảo “Các định hướng nghiên cứu của Vật lý” – Đại học Đồng Nai
|
45
|
Đo thực nghiệm phân bố thông lượng neutron trong howitzer chứa nước dùng nguồn đồng vị ở Viện Nghiên cứu hạt nhân
|
2013
|
Hội nghị Khoa học và Công nghệ hạt nhân lần thứ 10 – Vũng Tàu 2013
|
46
|
Kỹ thuật DWDI trong chụp ảnh bức xạ tia X
|
2013
|
Tạp chí khoa học Đại học Phú Yên số 3
|
47
|
Selective detection of carbon dioxide using LaOCl-functionalized SnO2 nanowires for air-quality monitoring
|
2012
|
Talanta
(IF: 4,035)
|
Lê Đức Toàn
|
48
|
Comparative study on CO2 and CO sensing performance of LaOCl-coated ZnO nanowire.
|
2013
|
J. Hazardous Materials
(IF: 4,836)
|
49
|
Hollow carbon nanospheres/silicon/alumina core-shell film as an anode for lithium-ion batteries.
|
2015
|
Sci. Rep
(IF: 5,228)
|
50
|
A detailed study of kinking in indium-catalyzed silicon nanowires.
|
2015
|
CrystEngComm
(IF: 3,849)
|
51
|
Ultrahigh Responsivity in Graphene–ZnO Nanorod Hybrid UV Photodetector.
|
2015
|
Small
(IF: 8,315)
|
52
|
Connecting wire-based solar cells without any transparent conducting electrode.
|
2015
|
CrystEngComm
(IF: 3,849)
|
53
|
Si nanowires grown by Al-catalyzed plasma-enhanced chemical vapor deposition: synthesis conditions, electrical properties and application to lithium battery anodes.
|
2016
|
Mater. Res. Express
(IF: updating…)
|
54
|
Solar cells based on Nanowires
|
2015
|
Domestic Korean Patent
|
55
|
A novel approach for SiNWs solar cell structure
|
2015
|
International Conference on Nanotechnology, Nanomaterials & Thin Films for Energy Applications, Liverpool, UK
|
56
|
Si nanowires grown by Al-catalyzed plasma-enhanced chemical vapor deposition: synthesis conditions and electrical properties
|
2014
|
ICAMN 2014, Hanoi, Vietnam
|
57
|
High performance CO2 gas sensor based on ZnO nanowires functionalized with LaOCl
|
2012
|
International Conference on Green Technology and Sustainable Development, GTSD2012
|
58
|
Enhanced CO2 sensing characteristics of SnO2 nanowires functionalized with LaOCl
|
2010
|
Hội nghị khoa học quốc tế tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
59
|
Reproducible synthesis and characterizations of large-area SnO2 nanowires by thermal evaporation of Sn and SnO2 powders
|
2009
|
Hội nghị trong nước tại thành phố Đà Nẵng
|
60
|
Our recent study in synthesis of nanomaterials for gas sensors application
|
2009
|
Hội nghị khoa học quốc tế tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
61
|
Khơi dậy sự sáng tạo và niềm đam mê NCKH trong SV khoa KHTN
|
2015
|
Hội Thảo Khoa học Sinh viên lần thứ I - Trường ĐH Phú Yên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Uyên
|
62
|
Khảo sát sự tự hấp thụ trong phép đo mẫu môi trường sử dụng hệ phổ kế Gamma HPGe
|
2012
|
Hội nghị Khoa học lần thứ VIII Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TP. HCM, 9/11/2012, tr.58 .
|
63
|
Nghiên cứu phân tích gamma từ nguồn điểm sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe bằng phương pháp FSA kết hợp với thuật toán giải cuộn
|
2013
|
Báo cáo hội nghị Khoa học và Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ X, Vũng Tàu, 2013, tr.119.
|
64
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình tách chiết alginat từ rong mo Thừa Thiên Huế
|
2003
|
Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ IV
Số 10 trang 318-325
|
Trần Vĩnh Thiện
|
65
|
Nghiên cứu cắt mạch alginat để chế tạo oligoalginat bằng phương pháp thủy phân
|
2004
|
Tạp chí nghiên cứu và phát triển
44(1), tr. 70-76
|
66
|
Factorial experimental designs in preparation of alginate from brown seaweeds of TT-Hue province
|
2005
|
The 2nd International Symposium on Advanced Materials in Asia-Pacific Rim, Hanoi, , pp. 74-76
|
67
|
Điều chế và đặc trưng micro-natri alginate
|
2005
|
Tuyển tập các báo cáo toàn văn hội nghị toàn quốc các đề tài nghiên cứu khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa lý và Hóa lý thuyết. Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội, tr. 33-36
|
68
|
Composition and sequential structure of alginate from brown seaweeds in TT-Hue province
|
2006
|
Tạp chí Hóa học và ứng dụng, 57(9), tr. 34-36.
|
69
|
Interpretation of 1H-NMR spectrum of alginate by 1H-1H TOCSY and COSY spectrum
|
2007
|
Journal of Chemistry, 45(6), pp.772-775.
|
70
|
Preparation of alginic acid oligomer by phosphoric acid hydrolysis
|
2007
|
Advances in Natural Sciences, 8(1), pp. 35-42
|
71
|
Điều chế axit alginic giàu các hợp phần axit polymannuronic và axit polyguluronic bằng phương pháp thủy phân
|
2008
|
Tạp chí Hóa học, 46(1), tr. 13-18
|
72
|
Characterization of alginate prepared from brown seaweeds in Thua Thien-Hue province
|
2008
|
Asean Journal on Science & Technology for Development, 25(2) 2008, pp. 427-433
|
73
|
Nghiên cứu động học quá trình hấp phụ Cu(II) trong dung dịch nước vào alginate bằng phương pháp đo pH và độ dẫn điện
|
2008
|
Tạp chí Hóa học, 46(5A), tr. 265-270.
|
74
|
Nghiên cứu quá trình hấp phụ chất màu xanh metylen bằng diatomit Phú Yên: Động học, đẳng nhiệt hấp phụ và nhiệt động học
|
2010
|
Tạp chí Hóa học, 48(2), tr. 163-168.
|
75
|
Khảo sát đặc trưng cấu trúc của alginat oligosacarit băng phương pháp phổ khối FT-ICR-MS”
|
2010
|
Tạp chí Hóa học, 48(4A), tr. 529-533.
|
76
|
Structural characterization of alginate isolated from some species of brown seaweed in Central coastal region of Vietnam
|
2012
|
Proceedings of The 2012 International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD2012), Ho Chi Minh City, September 29 - 30, 2012, Volume II.
|
77
|
Nghiên cứu biến tính điatomit Phú Yên làm vật liệu hấp phụ loại bỏ ion sắt trong môi trường nước
|
2014
|
Tạp chí Khoa học, Đại học Phú Yên
|
78
|
Nghiên cứu biến tính điatomit Phú Yên và tính chất hấp phụ kim loại nặng trong dung dịch nước
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Tập 52 (5B) tr 539-545
|
79
|
Kinetic and isotherm studies on the adsorption of remazol black (RDB) dye onto MIL-101
|
2015
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Chỉ số ISSN: 0866-708x, tập 53(1B), trang 382-393
|
80
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác Mn-diatomite cho phản ứng oxi hóa phenol
|
2015
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Chỉ số ISSN: 0866-708x, tập 53(4D), trang 285-294
|
81
|
Phát triển phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng đầu dò diod array tử ngoại để xác định cefalexin trong nứớc thải
|
2016
|
Tạp chí Khoa học - Đại học Đồng Nai, số 03, trang 142-150.
|
82
|
Nghiên cứu phát triển phương pháp đo màu xác định hàm lượng polyethylene glycol-400 (PEG-400) trong thuốc tiêm
|
2016
|
Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM lần 10, 2016.
|
83
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu MIL100 (Fe) và khả năng xúc tác cho phản ứng phân hủy xanh methylene
|
2016
|
Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM lần 10, 2016.
|
84
|
Nâng cao chất lượng đào tạo nghiệp vụ sư phạm theo học chế tín chỉ ở một trường đại học trẻ
|
2011
|
Hội thảo khoa hoc đào tạo nghiệp vụ sư phạm theo học chế tín chỉ của viện nghiên cứu giáo dục trượng ĐHSP TP. HCM
|
Phan Mỹ Ly
|
85
|
Đổi mới dạy học theo học chế tín chỉ
|
2014
|
Hội thảo đảm bảo chất lượng dạy học trường ĐHPY
|
86
|
Solubility and protein yield of rice flour in the presence of enzyme preparations
|
2012
|
Food Technology, Russia, N 4: 30-33.
|
Phan Quỳnh Trâm
|
87
|
Rice protein: the obtaining by biotechnological method using carbohydrases
|
2012
|
Storage and Processing of Farm Products, Russia, N 11: 20-24.
|
88
|
Influence of enzymatic modification on physico-chemical properties of cereal proteins
|
2013
|
Food Technology, Russia, N 1: 19-24.
|
89
|
Functional properties of hydrolyzed cereal proteins by enzyme preparations
|
2013
|
Food Technology, Russia, N 1: 47-50.
|
90
|
Enzymatic extraction and functional properties of rice concentrates
|
2013
|
Proceedings of the VII Moscow International Congress “ Biotechnology: State of the Art and Prospects of Development” (March 19-22, 2013, Moscow, Russia)
|
91
|
The Emulsifying Properties of the Extract of the Roots of Saponaria officinalis L.
|
2013
|
Food processing Industry, Russia, N 10: 68-70.
|
92
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm enzyme vi sinh vật để tách chiết và thu nhận protein concentrate từ lúa gạo
|
2015
|
Kỷ yếu Hội thảo Sinh học vì sự phát triển bền vững ở Phú Yên và khu vực Trung Bộ- Tây Nguyên - Trường Đại học Phú Yên
|
93
|
Thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng và tính chất chức năng của protein concentrate từ gạo trắng và gạo lứt đỏ
|
2016
|
Tạp chí Khoa học- Trường Đại học Phú Yên
|
94
|
Pectolytic treatment of mulberry (Morus alba) mash in the production of juice with high antioxidant level
|
2012
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
Nguyễn Thị Nguyên Thảo
|
95
|
Ultrasonic treatment of mulberry (Morus alba) mash in the production of juice with high antioxidant level
|
2012
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
96
|
Cellulolytic Treatment of Mulberry (Morus Alba) Mash in the Extraction of Juice with High Antioxidant Level
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật
|
97
|
Enzyme-assisted and ultrasound-assisted extraction of phenolics from mulberry (Morus alba) fruit: comparison of kinetic parameters and antioxidant level
|
2014
|
International Food Research Journal
|
98
|
Thu nhận dịch trích giàu các hợp chất phenolic từ quả dâu tằm (Morus alba) bằng phương pháp siêu âm và sử dụng chế phẩm enzyme cellulase: so sánh các thông số động học và hàm lượng các hoạt chất chống oxy hoá
|
2015
|
Tạp chí Khoa học đại học Phú Yên (8)
|
99
|
Nghiên cứu thu nhận dịch trích giàu các hợp chất phenolic từ quả dâu tằm (Morus alba)
|
2016
|
Tạp chí Khoa học đại học Đồng Nai
|
100
|
Synthesis, characterization and photocatalytic activity of N-doped ZnO-SBA-15
|
2012
|
The 6th International Workshop on Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN2012) - October 30-November 02, 2012, Ha Long City, Vietnam
|
Huỳnh Thị Ngọc Ni
|
101
|
Effective visible light-active N-TiO2-SBA-15 photocatalyst for degradation of organic pollutant
|
2013
|
analytica Vietnam Conference 2013
|
102
|
Nghiên cứu biến tính Điatomit Phú Yên làm vật liệu hấp phụ loại bỏ ion sắt trong môi trường nước
|
2014
|
Tạp chí khoa học trường Đại học Phú Yên
|
Bùi Thị Bích Ngọc
|
103
|
Nghiên cứu biến tính điatomit Phú Yên và tính chất hấp phụ kim loại nặng trong dung dịch nước
|
2014
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học: Giảng dạy và nghiên cứu hóa học phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.
|
104
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác Mn-diatomite cho phản ứng phân hủy phenol
|
2015
|
Tạp chí khoa học trường Đại học Phú Yên
|
105
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác Mn-diatomite cho phản ứng oxi hóa phenol
|
2015
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Chuyên san: Hóa học vật liệu- ISSN 0866 708X
|
106
|
Nghiên cứu biến tính Diatomite Phú yên và một số ứng dụng trong hấp phụ và xúc tác
|
2016
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Khoa Tự nhiên và Công nghệ
|
107
|
Các Taxane diterpenoid cô lập từ vỏ cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. Họ thanh tùng (Taxaceae)
|
2014
|
Hội nghị khoa học trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM, lần 9, 2014
|
Trần Thị Kim Thảo
|
108
|
Một hợp chất Lignan từ vỏ cây thong đỏ Taxus wallichiana zucc., họ thong đỏ (Taxaceeae)
|
2016
|
Tạp chí khoa học trường Đại học Phú Yên
|
109
|
Oxetane – type taxanes from the roots of Taxus wallichiana Zucc.(Taxaceae)
|
2016
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn Lâm Khoa học Việt Nam
|
110
|
α-Glucosidase Inhibitory and Cytotoxic Taxane Diterpenoids from the Stem Bark of Taxus wallichiana
|
2017
|
Journal of Natural Products
|
111
|
Self-assembled nanoaggregates based on polyaspartamide graft copolymers for pH-controlled release of doxorubicin
|
2015
|
Journal of Materials Chemistry B
(IF: 4,872)
|
Trần Thị Thúy Vân
|
112
|
Phase Transition Behavior of Novel pH- and Thermal-Sensitive Poly(N-isopropyl acrylamide-co-Acrylic acid)-graft-Polyaspartate coated Magnetic Nanoparticles
|
2014
|
Hội nghị vật liệu Polymer và Kỹ thuật hóa học, Gwanju, Korea
|
113
|
Poly(N-isopropyl acrylamide-co-Acrylic acid)-graft-Polyaspartate coated Magnetic Nanoparticles for Hyperthermia & Chemotherapy
|
2013,2014
|
Workshop for Project of Group TMRC – Thermal Molecular Reseach Center about Drug Delivery, applying for Hyperthermia và Chemotherapy
|
114
|
Self-assembled nanoaggregates based on polyaspartamide graft copolymers for pH-controlled release of doxorubicin
|
2015
|
WASET conference in Singapore (Oral)
|
115
|
Phase Transition Behavior of Novel pH- and Thermal-Sensitive Poly(N-isopropyl acrylamide-co-Acrylic acid)-graft-Polyaspartate coated Magnetic Nanoparticles
|
2015
|
WASET conference in Singapore (Poster)
|
116
|
Isolation, Characterization and Phylogenetic Analysis of Endophytic Bacteria in Rice Plant Cultivated on Soil of Phu Yen province, Vietnam
|
2014
|
American Journal of Life Science, 2(3), pp. 117-127.
(IF: 2,685)
|
Văn Thị Phương Như
|
117
|
Ảnh hưởng của vi khuẩn Azospirillum amazonense và Burkholderia kururiensis lên sự sinh trưởng và năng suất của lúa cao sản (Giống lúa Ma Lâm 213) trồng trên đất thịt pha cát ở thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
2014
|
Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, 33b, pp. 85-96
|
118
|
Ảnh hưởng của vi khuẩn Pseudomonas putida và Bacillus subtilis đến sinh trưởng và năng suất của giống lúa cao sản (Giống lúa Ma Lâm 213) trồng trên đất thịt pha cát ở thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
2014
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 23(1), pp. 65-72
|
119
|
Phân lập và đặc tính vi khuẩn nội sinh cây lúa (Oryza sativa L.) trồng trên đất của tỉnh Phú Yên, Việt Nam
|
2013
|
Báo cáo khoa học Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc 2013; Quyển 2: Công nghệ sinh học vi sinh, công nghệ sinh học thực vật; Viện công nghệ sinh học-Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, pp. 450-454.
|
120
|
Effects of Azospirillum amazonense and Bacillus subtilis on growth and grain yield of high-yielding rice (cv. Ma Lam 213) cultivated on sandy loam soils of Phu Yen province, Vietnam
|
2014
|
Journal of plant Science, 2(6), pp. 324-333.
(IF: 3,362)
|
121
|
Kết quả điều tra thành phần loài thú khu bảo tồn thiên
nhiên Ea Sô, tỉnh Đăk Lăk
|
2010
|
Tạp chí Khoa học, trường Đại học Quy Nhơn tập IV, số 2
|
Đỗ Trọng Đăng
|
122
|
Đa dạng thành phần loài của họ Nhái Bầu (Amphibia: Anura: Microhylidae) ở tỉnh Phú Yên.
|
2015
|
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6 Hà Nội, 21/10/2015
|
123
|
Ghi nhận mới về thành phần loài Rùa ở tỉnh Phú Yên.
|
2016
|
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
124
|
New records of colubridae (squamata: serpentes) and an updated list of snakes from phu yen province, vietnam
|
2016
|
Hội thảo lưỡng cư, bò sát quốc gia lần thứ ba
|
125
|
Tình hình khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản đầm Ô Loan, tỉnh Phú Yên
|
2014
|
Tạp chí Khoa học – Đại học Phú Yên –– ISN 0866 – 7780, số 5
|
Dương Thị Oanh
|
126
|
Hiện trạng khai thác thủy sản ở đầm Ô Loan, tỉnh Phú Yên
|
2016
|
Tạp chí Khoa học – Đại học Phú Yên –– ISN 0866 – 7780.
|
|
Đánh giá thực trạng môi trường nước vùng ven biển tỉnh Phú Yên bằng phương pháp đánh giá nhanh của GEF/UNDP/IMO
|
2016
|
Tạp chí Khoa học – Đại học Phú Yên –– ISN 0866 – 7780.
|
127
|
Nghiên cứu hiện trạng, đặc điểm sinh học và sinh sản của Trắc dây (Dalbergia annamensis A.Chev.) ở khu vực suối Đá Bàn, tỉnh Phú Yên
|
2015
|
Tạp chí khoa học Đại học Huế, Chuyên san Khoa học Trái đất và Môi trường, 111(12), 157-167, ISSN: 1859-1388.
|
Nguyễn Thị Kim Triển
|
128
|
Thăm dò ảnh hưởng chất kích thích sinh trưởng GA3 và a- NAA đến một số biện pháp nhân giống nhằm bảo tồn loài Trắc dây (Dalbergia annamensis A.Chev.) ở khu vực suối Đá Bàn, tỉnh Phú Yên
|
2015
|
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên Sinh vật lần thứ 6, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, ISBN: 978-604-913-408-1, 1475-1480.
|
129
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu thích nghi của loài Trắc dây (Dalbergia annamensis A.Chev.) ở khu vực suối Đá Bàn, tỉnh Phú Yên
|
2016
|
Số 13 tạp chí trường Đại học Phú Yên
|