TT
|
Tên đề tài
|
Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp
|
Trách nhiệm trong đề tài
|
Giảng viên
|
1
|
Lớp các môđun mở rộng môđun nội xạ và áp dụng vào vành
|
2003
|
Đề tài khoa học công nghệ cấp bộ, Trường Đại học Sư Phạm Huế, mã số B2001-09-18
|
Cộng tác viên
|
Lê Đức Thoang
|
2
|
Đặc trưng của QF, PF vành thông qua các môđun nội xạ và các mở rộng của nội xạ
|
2008
|
Đề tài khoa học công nghệ cấp bộ, Trường Đại học Sư Phạm Huế, mã số B2006-DHH03-01
|
Cộng tác viên
|
3
|
Về vành QF và các vành mở rộng của nó
|
2011
|
Đề tài khoa học công nghệ cấp Nhà Nước, mã số NN-NCCB101.01.29.09
|
Nghiên cứu viên chủ chốt
|
4
|
Về vành QF và các vành mở rộng của nó (tiếp tục)
|
2013/2015
|
Đề tài khoa học công nghệ cấp Nhà Nước, mã số NN-NCCB101.01-12.11
|
Nghiên cứu viên chủ chốt
|
5
|
Biên soạn: Giáo trình Phương pháp tính
|
2014
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
6
|
Biên soạn tài liệu tham khảo: Môđun mở rộng, môđun nâng và ứng dụng
|
2014
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
7
|
Vành với điều kiện hữu hạn
|
2017
|
NXB Đại học Huế
|
|
8
|
Bài tập hình học Afin và Euclide (giành cho sinh viên CĐSP Toán)
|
2004
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Lê Hào
|
9
|
Bài tập hình học xạ ảnh (giành cho sinh viên CĐSP toán)
|
2006
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
10
|
Tối ưu hóa (giáo trình cho sinh viên ngành CNTT và kinh tế)
|
2009
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
11
|
Đường cong Bspline, lập trình và ứng dụng vào dạy và học toán tại trường ĐH Phú yên
|
2013
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
12
|
Các chuyên đề bồi dưỡng Olympic môn Giải Tích
|
2015/2016
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Đào Thị Hải Yến
|
13
|
Các chuyên đề bồi dưỡng Olympic Toán giải Tích
|
2015/2016
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Cộng tác viên
|
Đào Thị Kim Chi
|
14
|
Môđun mở rộng, môđun nâng và ứng dụng
|
2014/2015
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|
Trần Thị Gia Lâm
|
15
|
Một số vấn đề về Hình học của các siêu mặt bậc hai
|
2015/2016
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
16
|
Một số vấn đề về đường cong đơn thức và ứng dụng
|
2017/2018
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
17
|
Hướng dẫn Thí nghiệm vật lý đại cương
|
2000
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Nguyễn Đình Sỹ
|
18
|
Hướng dẫn giải bài tập vật lý đại cương
|
2002
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
19
|
Hướng dẫn giải bài tập cơ học
|
2012
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
20
|
Hướng dẫn giải bài tập nhiệt học
|
2015
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
21
|
Nghiên cứu và khảo sát sự thay đổi nồng độ 131i trong không khí theo thời gian tại các phòng sản xuất đồng vị bằng kỹ thuật lấy mẫu không khí
|
2015/2016
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|
22
|
Hướng dẫn giải bài tập điện học
|
2016
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
23
|
Biên soạn “Bài tập Dao động và Sóng”
|
2016/2017
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Trần Xuân Hồi
|
24
|
Nghiên cứu và khảo sát sự thay đổi nồng độ 131I trong không khí theo thời gian tại các phòng sản xuất đồng vị bằng kỹ thuật lấy mẫu không khí
|
2015/2016
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
25
|
Một số biện pháp nhằm giúp sinh viên học tốt thí nghiệm vật lý đại cương
|
2012
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Cộng tác viên
|
26
|
Khảo sát đặc tính nhạy khí CO2 của vật liệu ZnO-NWs
|
2011/2013
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Lê Đức Toàn
|
27
|
Cấu trúc mới của pin năng lượng mặt trời trên cơ sở dây nano silicon
|
2013/2015
|
Dự án công ty Samsung, Hàn Quốc
|
Thành viên nghiên cứu
|
28
|
Hướng dẫn giải bài tập điện học
|
2016
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Cộng tác viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Uyên
|
29
|
Biên soạn giáo trình Hóa Đại cương theo chương trình mới
|
2007/2009
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Trần Vĩnh Thiện
|
30
|
Nghiên cứu biến tính điatomit Phú Yên và ứng dụng trong hấp phụ xử lý ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường nước
|
2014/2015
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
31
|
Biên soạn giáo trình hóa lý 2
|
2015/2017
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
32
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu MIL100(Fe) và ứng dụng trong xúc tác xử lý môi trường
|
2016/2017
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
33
|
Biên soạn giáo trình Hóa Đại cương
|
2009
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|
Phan Mỹ Ly
|
34
|
Biên soạn bài tập Hóa vô cơ phần kim loại
|
2015
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
35
|
Biên soạn Bài tập Hóa vô cơ phần phi kim
|
2016
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
36
|
Nghiên cứu xác định hàm lượng nitrate có trong một số loại rau ăn lá trên thị trường thành phố Tuy Hoà bằng phương pháp điện di mao quản CE-C4D
|
2016/2017
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Nguyễn Thị Nguyên Thảo
|
37
|
Nghiên cứu hàm lượng Nitrate có trong một số loại rau ăn lá trên thị trường thành phố Tuy Hòa bằng phương pháp điện di mao quản CE-C4D
|
2016/2017
|
Cấp trường
|
Cộng tác viên
|
Huỳnh Thị Ngọc Ni
|
38
|
Poly(N-isopropyl acrylamide-co-Acrylic acid)-graft-Polyaspartate coated Magnetic Nanoparticles for Hyperthermia & Chemotherapy
|
2011/2015
|
Quỹ nghiên cứu khoa học cơ bản quốc gia Hàn Quốc – Chính Phủ Hàn Quốc
|
Nghiên cứu viên chủ chốt
|
Trần Thị Thúy Vân
|
|
“Silver nanoparticles ink synthesis for conductive patterns fabrication using inkjet printing technology”
|
2010/2012
|
Đề tài Nafosted
|
Thành viên nghiên cứu
|
39
|
“Nghiên cứu tái chế phế thải nhựa từ bảng bo mạch in từ nhà máy điện tử Fujitsu – trộn hợp với nhựa PVC” – Kết hợp với Viện Kỹ Thuật và Môi Trường Nhiệt Đới.
|
2010
|
The Project of Vietnam Institute Tropical Technology and Environmental Protection (VITTEP)
|
Thành viên nghiên cứu
|
40
|
Drug Delivery, applying for Hyperthermia and Chemotherapy
|
2013/2014
|
Project of Group TMRC – Thermal Molecular Reseach Center
|
Thành viên nghiên cứu
|
41
|
Phân lập và nhận diện vi khuẩn nội sinh trong cây lúa trồng trên đất ở tỉnh Phú Yên
|
Hoàn thành
|
Cấp trường - Đại học Cần Thơ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Văn Thị Phương Như
|
42
|
Đánh giá khả năng cố định đạm, hòa tan lân và tổng hợp IAA của vi khuẩn nội sinh cây lúa trồng trên đất ở Tỉnh Phú Yên
|
Hoàn thành
|
Cấp trường - Đại học Cần Thơ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
43
|
Phân lập, nhận diện và khảo sát một số đặc tính vi khuẩn nội sinh trong cây lúa trồng trên đất ở tỉnh Phú Yên
|
Hoàn thành
|
Cấp trường - Đại học Phú Yên
|
Chủ nhiệm đề tài
|
44
|
Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan cho chương trình sinh học 7 THCS
|
2002/2004
|
Dự án THCS –Bộ Giáo dục và đào tạo
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Nguyễn Thị Kiều Thu
|
45
|
Nội dung và phương pháp giáo dục y tế học đường, phòng tránh tai nạn cho học sinh tiểu học- Biện pháp để đưa nội dung này vào nhà trường tiểu học đạt hiệu quả cao nhất
|
2005/2006
|
Dự án phát triển GV tiểu học –Bộ Giáo dục và đào tạo
|
Cộng tác viên
|
46
|
Xây dựng các sơ đồ động, thí nghiệm ảo bằng các phần mềm Tin học ứng dụng, phục vụ giảng dạy chương trình Sinh học 6 -Trung học cơ sở
|
2007/2008
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
47
|
Biên soạn giáo trình “ Sinh lý học trẻ em - Trình độ Đại học, Cao đẳng ngành giáo dục Tiểu học – Mầm non” (Giáo trình lưu hành nội bộ)
|
2011/2012
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|
48
|
Biên soạn tài liệu tham khảo “Hóa sinh học đại cương”, phục vụ giảng dạy, học tập tại trường Đại học Phú Yên
|
2013/2014
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
49
|
Nghiên cứu quá trình tăng trưởng của quả thể nấm Linh chi đỏ (Ganoderma lucidum) theo phương pháp trồng phủ đất và không phủ đất
|
2015/2016
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
50
|
Nghiên cứu qui trình phân lập và nhân giống nấm Linh chi đỏ (Ganoderma lucidum) trong điều kiện phòng thí nghiệm Sinh học trường Đại học Phú Yên
|
2016/2017
|
Đề tài khoa học cấp khoa
|
Chủ nhiệm đề tài
|
51
|
Biên soạn giáo trình Sinh lý học trẻ em
|
2011/2013
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|
Đỗ Trọng Đăng
|
52
|
Biên soạn giáo trình Giải phẫu so sánh động vật
|
2013/2015
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|
53
|
Nghiên cứu đa dạng loài, đặc điểm phân bố và giá trị bảo tồn thành phần loài rắn tỉnh Phú Yên
|
1/2016-1/2017
|
Trường Đại học Phú Yên
|
Chủ nhiệm đề tài
|
54
|
Nghiên cứu tính đa dạng loài, đặc điểm phân bố và giá trị bảo tồn thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) ở tỉnh Phú Yên
|
1/2017-12/2017
|
Trường Đại học Phú Yên
|
Chủ nhiệm đề tài
|
55
|
Thiết lập quy trình nhân giống lan Dendrobium và Phalaenopsis
|
2007-2008
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|
Nguyễn Thị Kim Triển
|
56
|
Nghiên cứu qui trình nuôi cấy mô cây keo lai (Acacia hybrid) tại phòng thí nghiệm Sinh học, trường Đại học Phú Yên
|
4/2015-4/2016
|
Đề tài khoa học cấp trường
|
Cộng tác viên
|